XE BEN HOWO V7G1300 THÙNG HUYNDAI

 

Với ký kết hợp tác độc quyền sản xuất lắp ráp và phân phối, xe tải Howo được TMT Motors nhập khẩu 3 cục và lắp ráp đồng bộ dưới dự giám sát khắt khe theo tiêu chuẩn của tập đoàn Sinotruk. Nhờ sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu vận chuyển hàng hoá và địa hình tại Việt Nam, TMT Motors đã có những cải tiến và nâng cấp vượt trội hơn so với dòng xe nhập nhập khẩu như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, trang bị thêm đệm trượt, thanh chống xô, cây chống thùng ben,… để giúp xe cứng vững và an toàn hơn khi di chuyển và nâng đổ hàng.

 

Giá niêm yết liên hệ: 0931.502.566

 

Ngoại thất

Tháp ben HYVA, đường kính 220mm
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan, kính chỉnh điện, 2 cần gạt nước kính.
Cụm đèn Halogen kết hợp với cụm đèn sương mù tăng cường độ chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho xe
Cụm đèn hậu thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm
Tháp ben HYVA, đường kính 220mm
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Thanh giằng chống lắc cabin sẽ làm cho phần đầu xe vững hơn, gắn kết chắc chắn hơn với thân xe giúp cabin khi vận chuyển trên các cung đường không bị rung lắc
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan, kính chỉnh điện, 2 cần gạt nước kính.
Cụm đèn Halogen kết hợp với cụm đèn sương mù tăng cường độ chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho xe
Cụm đèn hậu thiết kế theo tiêu chuẩn và được bảo vệ an toàn, chống va chạm

Nội thất

Khoang Cabin thiết kế rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tiện ích như: radio, sạc điện thoại, súng hơi vệ sinh khoang lái, giường đơn,… tạo sử thoải mái cho người lái. Đồng hồ táp lô hiển thị đa chức năng. Vô lăng 4 chấu, thiết kế đẹp mắt.

Khoang Cabin thiết kế rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tiện ích như: radio, sạc điện thoại, súng hơi vệ sinh khoang lái, giường đơn,… tạo sử thoải mái cho người lái. Đồng hồ táp lô hiển thị đa chức năng. Vô lăng 4 chấu, thiết kế đẹp mắt.

Khung gầm

Cầu sau ST16 (16 tấn); tỉ số truyền 4,8

Hệ thống phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng, đảm bảo an toàn tuyệt đối

Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao

Cầu sau ST16 (16 tấn); tỉ số truyền 4,8

Hệ thống phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng, đảm bảo an toàn tuyệt đối

Quang nhíp đôi cho khả năng chịu tải cao

Động cơ

Động cơ D10.34-50 (340.HP) kỳ 6 xylanh thẳng hàng,có turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cực cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi.

Lọc tách dầu nước PARKER giúp tăng độ bền sử dụng cho kim phun của động cơ, tăng công suất động cơ khi nhiên liệu không đạt chất lượng tiêu chuẩn, tiết kiệm chi phí cho chủ xe

Động cơ D10.34-50 (340.HP) kỳ 6 xylanh thẳng hàng,có turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cực cao, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi.

Lọc tách dầu nước PARKER giúp tăng độ bền sử dụng cho kim phun của động cơ, tăng công suất động cơ khi nhiên liệu không đạt chất lượng tiêu chuẩn, tiết kiệm chi phí cho chủ xe

Thông số kỹ thuật

 loại xe Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)
Nhãn hiệu CNHTC
Mã kiểu loại ZZ3257N3447E1-HD1
Công thức bánh xe 6x4R
Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân 11370
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất 12500/12500
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất 24000/24000
Số người cho phép chở, tính cả người lái 2(130kg)
Kích thước (mm) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 7800x2500x3320
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao 4950x2300x920
Khoảng cách trục 3425+1350
Vết bánh xe trước/sau 2041/1850
Vết xe bánh sau phía ngoài 2205
Động cơ Kiểu loại động cơ D10.34-50
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 9726
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 249/1900
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền lực và chuyển động Kiểu loại/dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số HW19712/Hộp số cơ khí/12 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí
Vị trí cầu chủ động Cụm cầu sau
Cầu trước HF07 (7 tấn)
Cầu sau ST16 (16 tấn); tỉ số truyền 4,8
Lốp 12.00R20 ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson)
Hệ thống treo Hệ thống treo trước 9 lá
Hệ thống treo sau 10 lá
Hệ thống lái Mã hiệu WG9725478198/1
Loại cơ cấu lái Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí
Trợ lực Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính Tang trống
Loại cơ cấu phanh Khí nén
Thân xe Cabin V7G, Cabin lật
Loại thân xe Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm)
Chassis 300x80x(8+5)  (mm)
Loại dây đai an toàn Dây đai 3 điểm
Thiết bị chuyên dùng Hệ thống ben Tháp ben HYVA, đường kính 220mm
Khác Màu sắc Xanh, nâu
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 02x12Vx150Ah
Dung tích thùng dầu 300 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng

Video

Tính toán giá lăn bánh

Hãng xe

Mẫu xe

Nơi đăng ký (tỉnh / thành phố)

Dịch vụ khách hàng

Đăng ký lái thử