XE BEN HOWO 950

 

Với sự hợp tác toàn diện trong sản xuất lắp ráp và phân phối, xe tải Howo được TMT Motors nhập khẩu linh kiện và lắp ráp đồng bộ dưới sự giám sát khắt khe theo tiêu chuẩn của tập đoàn Sinotruk.

Nhờ sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu vận chuyển hàng hoá và địa hình tại Việt Nam, TMT Motors đã có những cải tiến và nâng cấp vượt trội hơn so với dòng xe nhập nhập khẩu như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, trang bị thêm đệm trượt, thanh chống xô, cây chống thùng ben… và đảm bảo dịch vụ bảo hành tốt nhất.

 

Giá niêm yết liên hệ: 0931.502.566

 

Ngoại thất

Trang bị tháp ben HYVA lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng với đường kính lên đến 157mm, đảm bảo cứng vững khi nâng, đổ hàng.
Tem chứng nhận đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Cụm đèn pha bi xenon và đèn sương mù chiếu sáng cường độ cao với khả năng chống chói, thiết kế mở rộng sang hai bên giúp xe di chuyển an toàn trong điều kiện thiếu sáng.
Đèn hậu được bảo vệ chống va chạm
Trang bị tháp ben HYVA lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng với đường kính lên đến 157mm, đảm bảo cứng vững khi nâng, đổ hàng.
Tem chứng nhận đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Cụm đèn pha bi xenon và đèn sương mù chiếu sáng cường độ cao với khả năng chống chói, thiết kế mở rộng sang hai bên giúp xe di chuyển an toàn trong điều kiện thiếu sáng.
Đèn hậu được bảo vệ chống va chạm

Nội thất

Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Đồng hồ tablo hiển thị đa chức năng sắc nét.
Cần nâng ben tự động
Nút điều chỉnh ghế hơi 7 cấp độ
Hệ thống nâng hạ kính điện
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Cabin thiết kế rộng rãi và khoa học, hướng đến sự thoải mái của tài xế với những trang thiết bị thiết yếu trên xe như điều hòa, ghế hơi 7 chế độ điều chỉnh , máy lạnh, hệ thống âm thanh, loa đài, sạc điện thoại, giường đơn....
Đồng hồ tablo hiển thị đa chức năng sắc nét.
Cần nâng ben tự động
Nút điều chỉnh ghế hơi 7 cấp độ
Hệ thống nâng hạ kính điện

Khung gầm

Cầu sau HC16 (16 tấn) với tỉ số truyền 5.73 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bên bỉ
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng.
Nhíp trước 10 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.
Cầu sau HC16 (16 tấn) với tỉ số truyền 5.73 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bên bỉ
Hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng.
Nhíp trước 10 lá. Nhíp sau 12 lá (quang nhíp đôi) nhập khẩu cho khả năng chịu tải cao.

Động cơ

Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.

Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi.

Lọc tách dầu nước PARKER giúp tăng độ bền sử dụng cho kim phun của động cơ, tăng công suất động cơ khi nhiên liệu không đạt chất lượng tiêu chuẩn, tiết kiệm chi phí cho chủ xe

Động cơ Diesel 380HP D10.38, 4 kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, đồng bộ Cầu và Hộp số tạo nên sự tương thích cao, tăng hiệu năng và tuổi thọ của động cơ.

Hộp số HW19712 với 12 số tiến 2 số lùi.

Lọc tách dầu nước PARKER giúp tăng độ bền sử dụng cho kim phun của động cơ, tăng công suất động cơ khi nhiên liệu không đạt chất lượng tiêu chuẩn, tiết kiệm chi phí cho chủ xe

Thông số kỹ thuật

Kiểu loại xe Loại phương tiện Ô tô tải (Tự đổ)
Nhãn hiệu CNHTC
Mã kiểu loại ZZ3257N3447E1-V1
Công thức bánh xe 6x4R
Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân 14570
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất 9300/9300
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất 24000/24000
Số người cho phép chở, tính cả người lái 2(130kg)
Kích thước (mm) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 7800x2500x3580
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao 4990×2300
x620
Khoảng cách trục 3425+1350
Vết bánh xe trước/sau 2041/1850
Vết xe bánh sau phía ngoài 2205
Động cơ Kiểu loại động cơ D10.38-50
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 9726
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 276/2000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền lực và chuyển động Kiểu loại/dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số HW19712/Hộp số cơ khí/12 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí
Vị trí cầu chủ động Cụm cầu sau
Cầu trước HF09 (9 tấn)
Cầu sau HC16 (16 tấn); tỉ số truyền 5,73
Lốp 12.00R20 ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson)
Hệ thống treo Hệ thống treo trước 10 lá
Hệ thống treo sau 12 lá
Hệ thống lái Mã hiệu WG9725478118/1
Loại cơ cấu lái Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí
Trợ lực  Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính Tang trống dẫn động khí nén
Thân xe Cabin HW76, Cabin lật
Loại thân xe Khung xe chịu lực 2 lớp 8+8 (mm)
Chassis 300x80x(8+8)  (mm)
Loại dây đai an toàn Dây đai 3 điểm
Thiết bị chuyên dùng Hệ thống ben Tháp ben HYVA, đường kính 157mm
Khác Màu sắc Nâu, xanh
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 02x12Vx150Ah
Dung tích thùng dầu 300 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng

Video

Tính toán giá lăn bánh

Hãng xe

Mẫu xe

Nơi đăng ký (tỉnh / thành phố)

Dịch vụ khách hàng

Đăng ký lái thử