XE TẢI THÙNG HOWO A7G3000
Xe tải thùng Howo A7G3000 với Cabin được thiết kế theo phong cách hiện đại, khỏe khoắn, cùng các công nghệ hiện đại nhất, đây xứng đáng là một siêu phẩm trong phân khúc xe tải nặng trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Giá niêm yết liên hệ: 0931.502.566 |
Thông số kỹ thuật
Loại xe | Xe Tải 4 Chân HOWO A7 |
Động cơ | Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp |
Kiểu loại: D10.34-50 340HP, tiêu chuẩn khí thải EURO 5 | |
6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất max: 340hp (mã lực)/2200 (v/ph) | |
Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) | |
Đường kính x hành trình pistong: 126×130 mm | |
Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1 | |
Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L | |
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC | |
Máy nén khí kiểu 2 xilanh | |
Li hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén. |
Cầu trước | Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. Loại HF7. |
Cầu sau | Tỷ số truyền: 4.22. Loại ST16. |
Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp. | |
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip. |
Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. | |
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip. | |
Hệ thống lái | ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực. |
Tỷ số truyền: 20.2-26.2 | |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. | |
Bánh xe và kiểu loại | Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 11.00R20, lốp bố thép (22PR). | |
Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau. | |
Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle chất lượng cao. | |
Cabin | Cabin HOWO A7 có 02 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB … |
Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. | |
Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. | |
Có hệ thống điều hòa không khí. | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw |
Máy phát điện: 28V, 1540W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah | |
Kích thước (mm) | Chiều dài cơ sở: 1950 + 5060 + 1390 |
Vệt bánh xe trước: 2022 | |
Vệt bánh xe sau: 1830 | |
Nhô trước: 1500 | |
Nhô sau: 2510 | |
Góc thoát trước/sau (0): 16/14 | |
Kích thước tổng thể xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 3925 | |
Kích thước trong lòng thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2150 | |
Trọng lượng (kg) | Tải trọng: 17.700 Kg |
Tự trọng: 12.170 Kg | |
Tổng trọng lượng: 30.000 Kg | |
Đặc tích chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 102 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% | |
Khoảng sáng gầm xe: 263 mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m | |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Video
Tính toán giá lăn bánh
Giá
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ
Bảo hiểm vật chất xe
Bảo hiểm dân sự
Phí biển số
Giá xe lăn bánh